Giá xe Kia Seltos tháng 1/2025 kèm Đánh giá xe chi tiết
Kia Seltos là mẫu SUV cỡ B với 5 chỗ ngồi, thuộc thế hệ mới của thương hiệu KIA đến từ Hàn Quốc. Kia Seltos 2024 phiên bản nâng cấp giữa vòng đời (facelift) phân phối tại Việt Nam với 7 phiên bản, giá khởi điểm từ 599 triệu đồng.
Giá xe Kia Seltos 2024 tháng 01/2025
Tung ra thị trường Việt Nam hồi tháng 3.2024, Kia Seltos 2024 chỉ có 4 phiên bản, gồm 1.5 AT, 1.5 Luxury, 1.5 Premium và 1.5 Turbo GT-Line. Sau đó, THACO AUTO tiếp tục bổ sung thêm 3 phiên bản mới để cung cấp thêm lựa chọn cho người dùng là Kia Seltos 1.5L Deluxe, Kia Seltos 1.5L Turbo Luxury và Kia Seltos GT-Line 1.5 Turbo Đặc biệt.
Giá lăn bánh Kia Seltos 2024 cụ thể cho từng phiên bản kèm Chi phí gồm:
- Phí trước bạ
- Phí biển số
- Phí bảo trì đường bộ.
- Phí đăng kiểm
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Vậy, giá lăn bánh Kia Seltos 2024 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Bảng Giá xe Kia Seltos 2024 tháng 01/2025 (Đơn vị: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh ở Hà Nội | Giá Lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Kia Seltos 1.5 AT | 599 | 693 | 681 | 662 |
Kia Seltos Deluxe 1.5 AT | 639 | 738 | 725 | 706 |
Kia Seltos Deluxe 1.5 AT Turbo | 659 | 760 | 747 | 728 |
Kia Seltos Luxury 1.5 AT | 699 | 805 | 791 | 772 |
Kia Seltos Premium 1.5 AT | 749 | 861 | 846 | 827 |
Kia Seltos 1.5 Turbo Luxury | 749 | 861 | 846 | 827 |
Kia Seltos GT Line | 799 | 917 | 901 | 882 |
Đánh giá xe Kia Seltos 2024
Kia Seltos 2024 có sự nâng cấp nhẹ về ngoại hình, tiếp tục phát huy những điểm mạnh vốn có như thiết kế bắt mắt và kiểu dáng gọn gàng. Xe còn được trang bị những tính năng vượt trội trong phân khúc, cùng không gian nội thất rộng rãi và mức giá hợp lý. Với những cải tiến này, Kia Seltos phiên bản mới hứa hẹn sẽ tạo nên cơn sóng mới trong phân khúc SUV hạng B.
Những điểm mới trên Kia Seltos 2024
- Đèn LED Star-map đặc trưng
- Màn hình liền khối Panoramic
- Màn hình HUB dẫn đầu phân khúc
- Khởi động từ xa
- Ghế lái chỉnh điện và làm mát hàng ghế trước
Ưu điểm của Kia Seltos 2024
- Thiết kế thể thao nhưng không kém phần nhã nhặn
- Không gian nội thất rộng rãi so với mặt bằng chung phân khúc
- Nội thất thay đổi rõ rệt, thiết kế hiện đại
- Trang bị tiện nghi dẫn đầu phân khúc
- Hộp số vận hành mượt
- Giá cả hợp lý
Nhược điểm của Kia Seltos 2024
- Tay lái vẫn còn khá nhẹ nhàng
- Những tính năng an toàn nâng cao chỉ có mặt trên phiên bản cao cấp nhất
Bảng thông số kỹ thuật Kia Seltos 2024
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Seltos 1.5L AT | Seltos 1.5L DELUXE | Seltos 1.5 TURBO DELUXE | Seltos 1.5L LUXURY | Seltos 1.5L TURBO LUXURY | Seltos 1.5L PREMIUM | Seltos 1.5 TURBO GT-LINE |
---|---|---|---|---|---|---|---|
KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG |
|||||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) |
4,365 x 1,800 x 1,645 |
||||||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,610 |
||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
190 |
||||||
Bán kính quay vòng (mm) |
5,300 |
||||||
Loại động cơ |
Smartstream 1.5L |
Smartstream 1.5 Turbo | Smartstream 1.5L |
Smartstream 1.5 Turbo |
|||
Công suất cực đại (Hp/ rpm) |
113/ 6,300 |
158/ 5,500 | 113/ 6,300 |
158/ 5,500 |
|||
Mô men xoắn cực đại (Nm/ rpm) |
144/ 4,500 |
253/ 1,500 ~ 3,500 | 144/ 4,500 |
253/ 1,500 ~ 3,500 |
|||
Hộp số |
CVT |
CVT | CVT |
7DCT |
|||
Hệ thống dẫn động |
FWD |
FWD | FWD |
FWD |
|||
Hệ thống treo trước |
McPherson |
McPherson | McPherson |
McPherson |
|||
Hệ thống treo sau |
Thanh cân bằng |
Thanh cân bằng | Thanh cân bằng |
Thanh cân bằng |
|||
Hệ thống phanh trước/ sau |
Đĩa/ Đĩa |
Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Đĩa/ Đĩa |
|||
Kích thước mâm |
215/60 R17 |
215/60 R17 | 215/60 R17 |
215/60 R17 |
|||
Chế độ địa hình Snow/ Mud/ Sand |
● |
● | ● |
● |
|||
Chế độ lái Normal/ Eco/ Sport |
● |
● | ● |
● |
|||
NGOẠI THẤT |
|||||||
Cụm đèn trước |
Halogen |
Halogen |
LED |
LED |
LED |
LED |
|
Đèn tự động bật tắt phía trước |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Hệ thống chiếu sáng tự động (HBA) |
- |
- |
- |
- |
- |
● |
|
Đèn chạy ban ngày (DRL) |
Halogen |
Halogen |
LED |
LED |
LED |
LED |
|
Đèn sương mù |
Halogen |
Halogen |
LED |
LED |
LED |
LED |
|
Gương chiếu hậu bên ngoài gập điện, chỉnh điện, tích hợp báo rẽ |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Cụm đèn phía sau |
Halogen |
Halogen |
LED |
LED |
LED |
LED |
|
Cảm biến gạt mưa tự động |
- |
- |
- |
- |
● |
● |
|
Cốp sau đóng/ mở điện |
- |
- |
- |
- |
● |
● |
|
Baga mui |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
NỘI THẤT |
|||||||
Vô lăng bọc da |
Urethane |
Urethane |
● |
● |
● |
● |
|
Lẫy chuyển số |
- |
- |
- |
- |
● |
● |
|
Màn hình HUD |
- |
- |
- |
- |
● |
● |
|
Chất liệu ghế |
Da |
Da |
Da |
Da |
Da |
Da |
|
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng |
- |
- |
● |
● |
● |
● |
|
Làm mát hàng ghế trước |
- |
- |
- |
- |
● |
● |
|
Hàng ghế sau gập 60:40 |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Màn hình đa thông tin |
4.2 inch |
4.2 inch |
4.2 inch |
4.2 inch |
10.25 inch |
4.2 inch |
|
Màn hình giải trí trung tâm |
8 inch |
8 inch |
10.25 inch |
10.25 inch |
10.25 inch |
10.25 inch |
|
Kết nối Apple Carplay & Android Auto không dây |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Hệ thống loa |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
|
Tính năng Kia Connect |
- |
- |
- |
- |
● |
● |
|
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Khởi động từ xa |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Kính cửa người lái tự động lên xuống và chống kẹt |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Hệ thống điều hòa |
Chỉnh cơ |
Tự động 2 vùng |
Tự động 2 vùng |
Tự động 2 vùng |
Tự động 2 vùng |
Tự động 2 vùng |
|
Cửa gió hàng ghế sau |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Sạc không dây |
- |
- |
- |
- |
● |
● |
|
Gương chiếu hậu chống chói ECM |
- |
- |
● |
● |
● |
● |
|
Cửa sổ trời toàn cảnh | - | - | - | - | - | - | |
AN TOÀN |
|||||||
Túi khí |
2 |
2 |
2 |
2 |
6 |
6 |
|
Phanh đỗ điện tử & Auto hold |
Phanh cơ |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Hệ thống ABS +ESC + HAC |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Camera lùi |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Cảm biến áp suất lốp |
- |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Điều khiển hành trình |
- |
- |
- |
- |
● |
● |
|
Hỗ trợ giới hạn tốc độ (MSLA) |
- |
- |
- |
- |
● |
● |
|
Hỗ trợ tránh va chạm điểm mù phía sau (BCA) |
- |
- |
- |
- |
● |
● |
|
Hỗ trợ tránh va chạm phương tiện cắt ngang phía sau (RCCA) |
- |
- |
- |
- |
● |
● |
|
Cảnh báo và hỗ trợ giữ làn đường (LKA) |
- |
- |
- |
- |
- |
● |
|
Cảnh báo và hỗ trợ theo làn (LFA) |
- |
- |
- |
- |
- |
● |
|
Cảnh báo và hỗ trợ tránh va chạm phía trước (FCA) |
- |
- |
- |
- |
- |
● |
|
Cảnh báo nguy hiểm khi mở cửa xe (SEW) |
- |
- |
- |
- |
- |
● |
|
Cảnh báo người lái mất tập trung (DAW) |
- |
- |
- |
- |
- |
● |
Có nên mua Kia Seltos hay không?
Có thể đánh giá Kia Seltos là chiếc xe đáng mua trong cùng phân khúc. Tuy về trang bị có thể chưa nổi bật so với các đối thủ như Honda HRV hay Toyota Cross nhưng mức giá phải chăng kèm theo kiểu dáng đẹp thì Seltos là một lựa chọn đáng cân nhắc.
Trên đây Bonbanh.com đã gửi đến quý khách hàng bảng giá cũng như những thông tin về xe Kia Seltos, hy vọng qua bài viết này quý khách hàng sẽ có thêm những thông tin cần thiết trong hành trình tìm mua một chiếc xe ưng ý cho mình.
tin liên quan
xe mới về
-
Lexus RX 350 2015
1.250 tỷ
-
Mercedes Benz S350 2006
299 triệu
-
Mercedes Benz S400L 2017
1.480 tỷ
-
Porsche Cayenne S 2010
760 triệu
-
Lexus GX 470 2007
660 triệu