Giá xe Mitsubishi Triton tháng 11/2023 kèm Đánh giá xe chi tiết
Mitsubishi Triton là mẫu xe bán tải được thiết kế hiện đại với đường nét thể thao và thừa hưởng những công nghệ tiên tiến được áp dụng cho những mẫu xe Mitsubishi trên đường đua Paris-Dakar. Nội thất rộng rãi và thanh lịch với những trang thiết bị an toàn như dòng xe du lịch nhưng vẫn có phần thùng chuyên chở hàng hóa, vật dụng tiện ích rộng rãi phía sau. Cũng như các mẫu xe Mitsubishi khác, Triton đạt được tính năng vận hành hàng đầu cùng với sự bền bỉ và tin cậy so với các đối thủ cùng loại.
Giá xe Mitsubishi Triton 2023 tháng 11/2023
Bảng giá Mitsubishi Triton cập nhật mới nhất:
Bảng giá xe Mitsubishi Triton tháng 11/2023 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Mitsubishi Triton 4×4 MT | 710 | 765 | 756 | 756 |
Mitsubishi Triton 4×2 AT Athlete | 780 | 840 | 830 | 830 |
Mitsubishi Triton 4×2 AT Mivec | 650 | 700 | 693 | 693 |
Mitsubishi Triton 4×4 AT Athlete | 905 | 974 | 963 | 963 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Triton 2023 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Phí trước bạ áp dụng tại Hà Nội là 7,2%, trong khi các tỉnh khác là 6%
- Phí đăng kiểm là 340.000 đồng áp dụng trên toàn quốc
- Phí bảo hiểm TNDS bắt buộc dành cho xe bán tải là 1.026.300 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng áp dụng cho xe bán tải không kinh doanh 2.160.000 đồng
- Phí biển số áp dụng cho xe bán tải tại Hà Nội và TPHCM là 500.000 đồng, tỉnh khác là 150.000 đồng
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Mitsubishi
Xem thêm: Giá niêm yết Mitsubishi Triton kèm Ưu đãi mới nhất
Đánh giá xe Mitsubishi Triton 2023
Kế thừa và cải tiến hơn nữa định hướng thiết kế của thế hệ trước về một chiếc pick-up thể thao đa dụng đáp ứng trọn vẹn nhu cầu sử dụng cá nhân lẫn kinh doanh, mang đến sự thoải mái và tiện nghi của một chiếc xe du lịch nhưng vẫn đảm bảo tính bền bỉ và thực dụng của một chiếc xe bán tải.
Cấu hình xe Mitsubishi Triton 2023 | |
Hãng chế tạo | Mitsubishi |
Tên xe | Triton |
Giá xe mới từ | 650 triệu VND |
Giá xe cũ từ | 165 triệu VND |
Kiểu dáng | Bán tải |
Xuất xứ | Thái Lan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Động cơ | 2.4L Mivec |
Nhiên liệu sử dụng | Dầu |
Hộp số | 5MT và 6AT |
Hệ truyền động | RWD và AWD |
Kích thước | 5305 x 1815 x 1780 mm |
Chiều dài cơ sở | 3000 mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 75L |
Ngoại thất Mitsubishi Triton 2023
Mitsubishi Triton 2023 vẫn giữ ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield mà chúng ta từng bắt gặp trên chiếc Xpander, mặt trước Mitsubishi Triton tạo thành 1 chữ X lớn do sự liền khối của 2 viền mạ crôm chữ C ở 2 bên với cặp đèn pha, đèn xi nhan báo rẽ và đèn sương mù được đẩy xuống phía dưới. Đèn pha có khả năng tự động bật khi đi vào ban đêm, khi phát hiện xe đối diện đi tới nó có khả năng chuyển từ đèn pha sang đèn cos giúp người ở xe đối diện không bị chói mắt. Ngoài ra nó còn được trang bị tính năng rửa đèn pha, một chức năng mà các đối thủ trong phân khúc có được. Cũng ở phần đầu xe, với việc được trang bị 4 cảm biến sẽ khiến việc lái 1 chiếc bán tải đi trong phố trở nên đơn giản hơn rất nhiều.
Ở phần thân xe Triton thể hiện chất nam tính với thiết kế vuông vức tương tự với chiếc pajero sport, vòm bánh xe vuông vức kết hợp với những đường gân chạy dọc thân xe mang lại ngoại hình hiện đại và khỏe khắn cho Triton 2023, thềm bước chân được mạ bạc rất sang trọng và tiện dụng cho hành khách khi bước lên xe.
Bên cạnh đó bộ lazang 6 chấu đơn có kích thước 18inch với hoa văn hình kim cương càng làm cho chiếc xe mạnh mẽ hơn.
Phần đuôi xe cũng được thiết kế vuông vức với cụm đèn hậu dải LED hình dấu hỏi mang đậm chất xe nhà Mitsubishi những chi tiết nhỏ như tay nắm thùng xe mạ crom tích hợp camera lùi và các cảm biến lùi được ẩn trong tấm cản sau là những điểm nhấn cuối ở phần ngoại thất Triton 2023.
Nội thất Mitsubishi Triton 2023
Bước vào trong khoang lái hành khách sẽ không khỏi hào hứng bởi những nâng cấp đáng kể so với phiên bản tiền nhiệm, vô lăng và cần số của Triton được bọc da, thiết kế Dynamic Shield dạng chiếc khiên tạo cảm giác vững chãi và chắc chắn.
Vô lăng được tích hợp nút điều khiển âm thanh điều khiển gạt mưa tự động, đèn pha tự động giúp tăng độ thoải mái cho người lái. Khu vực taplo cũng có những điểm nhấn đáng giá, đáng chú ý là màn hình thông tin giải trí cảm ứng kích thước 6,75inch, màn hình này có độ sáng, độ nhạy tốt hơn các đối thủ bán tải khác, thêm vào đó còn được kết nối Android Auto và Apple CarPlay.
Về không gian trong xe, ghế được thiết kế với kiểu dáng mới dày dặn và ôm người hơn, ghế lái chính điện 8 hướng, hàng ghế thứ 2 được trang bị 3 chỗ ngồi với 3 tựa đầu, ghế giữa tích hợp hộp để cốc kiêm bệ tỳ tay.
Động cơ Mitsubishi Triton 2023
- Khối động cơ máy dầu (Diesel) 2.4L MIVEC, DI-D Hi-Power sản sinh công suất tối đa 179 mã lực, mô men xoắn cực đại 430 Nm, Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp.
- Động cơ Diesel 2.4L DI-D Low-Power cho công suất 134 mã lực, mô men xoắn 324 Nm. Hộp số sàn 5 cấp gắn liền với cấu hình này cũng được thay thế bằng hộp số sàn 6 cấp.
Xe có 4 chế độ gài cầu bao gồm:
- Chế độ 2H: cầu sau
- Chế độ 4H: đây là chế độ độc nhất trong phân khúc. Khi kích hoạt chế độ 4H, hệ truyền động 2 cầu và vi sai trung tâm sẽ phân bổ lực đồng đều đến 4 bánh xe. Từ đó, khả năng bám đường sẽ cải thiện đáng kể, tạo sự an toàn khi di chuyển trên đường trơn trượt.
- Chế độ 4HLC: hai cầu nhanh khóa vi sai trung tâm
- Chế độ 4LLc : hai cầm chậm khóa vi sai trung tâm
Phiên bản Triton 2023 còn có thêm Hệ thống khóa vi sai cầu sau để tăng cường độ bám đường khi di chuyển trên địa hình gồ ghề.
với 2 khóa vi sai Triton trở thành chiếc xe bán tải có khả năng off-load tốt nhất phân khúc, khả năng vượt địa hình trên Triton mới còn được tăng cường thêm với nút chọn chế độ địa hình với 4 lựa chọn đa dạng, với mỗi chế độ vận hành máy tính sẽ tinh chỉnh hiệu suất động cơ, độ nhạy chan ga và và độ can thiệp của hệ thống cân bằng điện tử ESC nhằm khiến xe vượt qua mọi địa hình khắc nghiệt, hệ thống treo cũng được cải tiến với các thanh giảm chấn sau lớn hơn chứa nhiều dầu hơn mang lại sự êm ái cho Triton 2022, hệ thống phanh cũng được nâng cấp với đĩa phanh lớn hơn.
Hệ thống an toàn Mitsubishi Triton 2023
- 07 túi khí (bản cũ chỉ có 2 túi khí)
- Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước-FCM
- Hệ thống hỗ trợ chuyển làn đường-LCA
- Hệ thống cảnh báo điểm mù–BSW
- Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn–UMS
- Hệ thống cảm biến lùi
- Cảm biến góc trước
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau-RCTA
- Cân bằng điện tử
- Kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc
- Chống bó cứng phanh
- Phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống khóa cửa trung tâm và khóa an toàn trẻ em
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Triton 2023
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết Mitsubishi Triton 2023 |
|||||
---|---|---|---|---|---|
Thông số |
Triton 4x2 MT |
Triton 4x2 AT MIVEC |
Triton 4x4 MT MIVEC |
Triton 4x2 AT MIVEC Premium |
Triton 4x4 AT MIVEC Premium |
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
5.305 x 1.815 x 1.775 mm |
5.305 x 1.815 x 1.780 mm |
5.305 x 1.815 x 1.795 mm |
||
Kích thước thùng xe (DxRxC) |
1.520 x 1.470 x 475 mm |
||||
Khoảng cách hai cầu |
3.000 mm |
||||
Bán kính vòng quay |
5.900 mm |
||||
Khoảng sáng gầm xe |
200 |
205 |
220 |
||
Số chỗ ngồi |
5 |
||||
Động cơ & Vận hành |
|||||
Động cơ |
2.4L Diesel DI-D |
2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power |
|||
Công suất cực đại |
134 mã lực (136 ps) tại 3500 vòng/phút |
179 mã lực (181 ps) tại 3500 vòng/phút |
|||
Mô-men xoắn cực đại (Nm) |
324 Nm tại 1500-2500 vòng/phút |
430 Nm tại 2500 vòng/phút |
|||
Hộp số |
Số sàn 6 cấp |
Tự động 6 cấp |
Số sàn 6 cấp |
Tự động 6 cấp thể thao (Sport mode) |
|
Dẫn động |
Cầu sau RWD |
2 cầu Easy Select 4WD |
Cầu sau RWD |
2 cầu Super Select 4WD-II |
|
Khóa vi sai cầu sau |
- |
- |
Có |
- |
Có |
Trợ lực lái |
Trợ lực thủy lực |
||||
Hệ thống treo trước/sau |
Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng / Nhíp lá |
||||
Phanh trước/sau |
Đĩa thông gió 16" / Tang trống |
Đĩa thông gió 17" / Tang trống |
|||
Mâm, lốp xe |
245/70R16 + hợp kim 16'' |
245/65R17 + hợp kim 17'' |
265/60R18 + hợp kim 18" |
||
Dung tích thùng nhiên liệu |
75 lít |
||||
Loại nhiên liệu |
Dầu Diesel |
||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
5,05 - 7,7 L/100km (đường hỗn hợp) |
||||
Ngoại thất |
|||||
Cụm đèn trước |
Halogen |
LED + Điều chỉnh độ cao chiếu sáng |
|||
Đèn LED chiếu sáng ban ngày |
- |
- |
- |
Có |
Có |
Tự động BẬT/TẮT đèn chiếu sáng |
- |
- |
- |
Có |
Có |
Đèn pha tự động |
- |
- |
- |
- |
Có |
Đèn sương mù |
Có |
||||
Đèn phanh thứ 3 lắp trên cao |
Có |
||||
Hệ thống rửa đèn |
- |
- |
- |
- |
Có |
Gương chiếu hậu |
Chỉnh điện, mạ crôm |
Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương |
|||
Cảm biến gạt mưa tự động |
- |
- |
- |
Có |
Có |
Sưởi kính sau |
Có |
||||
Bệ bước hông xe & Bệ bước cản sau |
Có |
||||
Chắn bùn trước/sau |
Có |
||||
Nội thất |
|||||
Vô lăng và cần số bọc da |
- |
- |
Có |
Có |
Có |
Lẫy sang số trên vô lăng |
- |
- |
- |
Có |
Có |
Điều khiển âm thanh trên vô lăng |
- |
Có |
- |
Có |
Có |
Hệ thống ga tự động |
|||||
Chất liệu ghế |
Nỉ |
Nỉ cao cấp |
Da |
||
Ghế lái |
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
||
Tựa tay trung tâm ở hàng ghế sau |
- |
- |
Có |
Có |
Có |
Kính cửa điều khiển điện |
Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm xuống kính |
Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt |
|||
Điều hòa nhiệt độ |
Chỉnh tay |
Tự động |
Tự động 2 vùng |
||
Lọc gió điều hòa |
Có |
||||
Cửa gió phía sau cho hành khách |
- |
- |
- |
Có |
Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Có |
Màn hình cảm ứng 6.75 inch, dạng LCD |
|||
Hệ thống giải trí |
CD/USB/Radio/Bluetooth |
Android Auto, Apple CarPlay, USB/Bluetooth |
|||
Số lượng loa |
4 |
6 |
|||
Trang bị an toàn |
|||||
Túi khí phía trước |
Có |
||||
Túi khí bên |
- |
- |
- |
- |
Có |
Túi khí rèm |
- |
- |
- |
- |
Có |
Túi khí đầu gối bảo vệ người lái |
- |
- |
- |
- |
Có |
Hệ thống phanh ABS - EBD |
Có |
||||
Hệ thống hỗ trợ phanh (BA) |
- |
- |
Có |
Có |
Có |
Cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) |
- |
- |
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) |
- |
- |
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ xuống dốc (HDC) |
- |
- |
- |
- |
Có |
Hỗ trợ chuyển làn đường (LCA) |
- |
- |
- |
- |
Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) |
- |
- |
- |
- |
Có |
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) |
- |
- |
- |
- |
Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) |
- |
- |
- |
- |
Có |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) |
- |
- |
- |
- |
Có |
Chế độ chọn địa hình off-road |
- |
- |
- |
- |
Có |
Cảm biến lùi |
- |
- |
- |
- |
Có |
Cảm biến góc |
- |
- |
- |
- |
Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động |
- |
- |
- |
- |
Có |
Khóa cửa tự động |
Có |
||||
Chìa khóa mã hóa chống trộm |
Có |
||||
Chìa khóa thông minh & Nút bấm khởi động |
- |
- |
- |
Có |
Có |
Trên đây Bonbanh đã gửi tới quý khách hàng bảng giá cũng như thông tin về chiếc bản tải Mitsubishi Triton 2023, hy vọng qua bào viết này quý khách sẽ tìm được một chiếc bán tải ưng ý nhất cho mình.
tin liên quan
xe mới về
-
Renault Duster 2.0 AT 2016
320 triệu
-
Mitsubishi Pajero Sport 2.4D 4x4 AT 2021
940 triệu
-
Cadillac Escalade ESV Premium 2014
2.650 tỷ
-
Mercedes Benz S400L 2017
1.580 tỷ
-
Lexus GX 460 2010
1.280 tỷ